Nice Office xin cập nhật thông tin chọn xem ngày tốt khai trương năm 2026 – Năm Bính Ngọ theo tuổi chi tiết nhất trong bài viết này.

Năm 2026 – năm Bính Ngọ, mệnh Thiên Hà Thủy tức nước từ trên thời, đánh dấu một chu kỳ mới mang thiên can Bính (Hỏa) kết hợp địa chi Ngọ (Hỏa), tạo thành năng lượng Hỏa vượng, cát khí mạnh mẽ cho các hoạt động như khai trương, kinh doanh, động thổ, cưới hỏi, ký kết hợp đồng hay xuất hành.
Tuy nhiên, mỗi tuổi lại có sự tương hợp – tương xung khác nhau, mỗi tháng lại mang vận khí khác nhau. Vì vậy, việc xem ngày đẹp năm 2026 theo tháng và theo tuổi giúp bạn lựa chọn thời điểm thuận lợi, tránh phạm xung – sát, từ đó đón tài lộc, may mắn và hanh thông cho mọi dự định lớn.
Xem ngày khai trương: Tại sao phải xem ngày tốt – ngày đẹp?
- Giúp công việc hanh thông, đại sự thuận lợi: Ngày đẹp là những ngày có sao cát tinh, trực tốt và không phạm xung tuổi. Khi tiến hành các việc lớn vào những ngày này, bạn sẽ nhận được năng lượng tốt, dễ thành công, ít gặp trở ngại.
- Tránh vận xui, hạn tuổi và kiêng kỵ phong thủy: Một số ngày chứa sát khí như Tam nương, Nguyệt kỵ, Thọ tử… có thể ảnh hưởng xấu đến công việc. Xem ngày giúp bạn tránh phạm phải những đại kỵ này.
- Tạo sự an tâm, thuận lòng khi làm lễ: Dù công việc lớn hay nhỏ, tâm lý thoải mái và tự tin luôn là yếu tố quan trọng. Chọn đúng ngày sẽ cho bạn cảm giác chắc chắn và suôn sẻ.
- Nguyên tắc chọn ngày tốt năm 2026
Để chọn đúng ngày đẹp cho đại sự, bạn nên lưu ý các yếu tố sau:
Chọn ngày hoàng đạo – tránh ngày hắc đạo
- Hoàng đạo: Thanh Long, Minh Đường, Kim Quỹ, Thiên Đức, Ngọc Đường…
- Hắc đạo: Thiên Hình, Thiên Lao, Đại Hao, Bạch Hổ…
Tránh ngày xung – hình – hại với tuổi
Khi xem ngày tốt khai trương 2026 nói riêng và tất cả các năm nói chung, chúng ta cũng cần lưu ý chọn theo tuổi và giờ hoàng đạo cụ thể – Trong đó, địa chi tam hợp – Tứ hành xung – Xung đối là vô cùng quan trọng.
| Địa chi tam hợp | Địa chi tứ hành xung | Địa chi xung đối |
|
|
|
Song song với xem ngày giờ đẹp khai trương thì chúng ta cũng cần tránh ngày giờ xấu, giờ hắc đạo để không gặp phải các rào cản, gây khó khăn trong việc kinh doanh.
Kiểm tra trực của ngày
- Tốt: Khai, Mãn, Thành, Bình, Thu, Khai…
- Xấu: Phá, Nguy, Trừ…
Xem sao cát – sao hung
Một số sao đại cát rất tốt cho khai trương, động thổ, cưới hỏi như: Sao Thiên Hỷ, Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân…
Xem ngày tốt khai trương năm 2026 theo tháng và theo tuổi chi tiết nhất
Dưới đây là tổng hợp danh sách ngày tốt khai trương năm 2026 theo tháng chi tiết kèm theo đó là giờ hoàng đạo và giờ hắc đạo cần tránh chi tiết nhất.
Tháng 1 năm 2026 khai trương ngày nào tốt?
|
Ngày tốt khai trương tháng 1/2026 |
||||
| Thứ | Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Hợp với tuổi |
Tuổi xung khắc |
|
Bảy |
03/01/2026 | 15/11/2025 | Tý, Dậu, Tỵ | Tân Mùi, Kỷ Mùi |
| Chủ nhật | 04/01/2026 | 16/11/2025 | Ngọ, Tuất, Hơi | Canh Thân, Giáp Thân |
| Năm | 08/01/2026 | 20/11/2025 | Dần, Tuất, Mùi | Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn |
| Sáu | 09/01/2026 | 21/11/2025 | Hợi, Mão, Ngọ | Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ |
| Hai | 12/01/2026 | 24/11/2025 | Dần, Ngọ, Mão | Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý |
| Ba | 13/01/2026 | 25/11/2025 | Tỵ, Sửu, Thìn | Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu |
| Chủ nhật | 18/01/2026 | 30/11/2025 | Thân, Tỵ, Dậu | Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất |
| Ba | 20/01/2026 | 02/12/2025 | Dần, Tuất, Mùi |
Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân |
| Chủ nhật | 25/01/2026 | 07/12/2025 | Mùi, Mão, Dần |
Tân Tỵ, Đinh Tỵ |
Thứ 7, ngày 3 tháng 1 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 15/11/2025 – Ngày Đinh Sửu
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
Chủ nhật, ngày 04 tháng 1 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 16/11/2025 – Ngày Mậu Dần
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59)
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 5, ngày 8 tháng 1 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 20/11/2025 – Ngày Nhâm Ngọ
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59)
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 6, ngày 9 tháng 1 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 21/11/2025 – Ngày Quý Mùi
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59)
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 2, ngày 12 tháng 1 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 24/11/2025 – Ngày Bính Tuất
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59)
Thứ 3, ngày 13 tháng 1 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 25/11/2025 – Ngày Đinh Hợi
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
Chủ nhật, ngày 18 tháng 1 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 30/11/2025 – Ngày Nhâm Thìn
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59).
Thứ 3, ngày 20 tháng 1 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 02/12/2025 – Ngày Giáp Ngọ
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59)
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Chủ nhật, ngày 25 tháng 1 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 07/12/2025 – Ngày Kỷ Hợi
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
Tháng 2 năm 2026 khai trương ngày nào tốt?
| Ngày tốt khai trương tháng 2/2026 | ||||
| Thứ | Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Hợp với tuổi | Tuổi xung khắc |
| Sáu | 06/02/2026 | 19/12/2025 | Mùi, Mão, Dần | Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ |
| Năm | 12/02/2026 | 25/12/2026 | Dậu, Sửu, Thân | Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu |
| Ba | 24/02/2026 | 08/01/2026 | Dậu, Sửu, Thân | Tân Hợi, Đinh Hợi |
Thứ 6, ngày 6 tháng 2 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 19/12/2025 – Ngày Tân Hợi
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
Thứ 5, ngày 12 tháng 2 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 25/12/2025 – Ngày Đinh Tỵ
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
Thứ 3, ngày 24 tháng 2 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 08/01/2026 – Ngày Kỷ Tỵ
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
Tháng 3 năm 2026 khai trương ngày nào tốt?
| Ngày tốt khai trương tháng 3/2026 | ||||
| Thứ | Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Hợp với tuổi | Tuổi xung khắc |
| Ba | 03/03/2026 | 15/01/2026 | Thân, Thìn, Sửu | Canh Ngọ, Mậu Ngọ |
| Năm | 05/03/2026 | 17/01/2026 | Ngọ, Tuất, Hợi | Canh Thân, Giáp Thân |
| Hai | 09/03/2026 | 21/01/2026 | Dần, Tuất, Mùi | Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn |
| Năm | 12/03/2026 | 24/01/2026 | Ty, Sửu, Thìn | Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu |
| Chủ nhật | 15/03/2026 | 27/01/2026 | Thân, Thìn, Sửu | Bính Ngọ, Giáp Ngọ |
| Hai | 16/03/2026 | 28/01/2026 | Tỵ, Dậu, Tý | Đinh Mùi, Ất Mùi |
| Ba | 17/03/2026 | 29/01/2026 | Ngọ, Tuất, Hợi | Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ |
| Sáu | 27/03/2026 | 09/02/2026 | Thân, Thìn, Sửu | Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần |
| Chủ nhật | 29/03/2026 | 11/02/2026 | Ngọ, Tuất, Hợi | Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần |
Thứ 3, ngày 3 tháng 3 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 15/01/2026 – Ngày Bính Tý
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59)
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 5, ngày 5 tháng 3 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 17/01/2026 – Ngày Mậu Dần
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 2, ngày 9 tháng 3 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 21/01/2026 – Ngày Nhâm Ngọ
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 5, ngày 12 tháng 3 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 24/01/2026 – Ngày Ất Dậu
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Chủ nhật, ngày 15 tháng 3 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 27/01/2026 – Ngày Mậu Tý
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 2, ngày 16 tháng 3 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 28/01/2026 – Ngày Kỷ Sửu
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
Thứ 3, ngày 17 tháng 3 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 29/01/2026 – Ngày Canh Dần
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 6, ngày 27 tháng 3 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 09/02/2026 – Ngày Canh Tý
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59)
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Chủ nhật, ngày 29 tháng 3 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 12/02/2026 – Ngày Nhâm Dần
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Tháng 4 năm 2026 khai trương ngày nào tốt?
| Ngày tốt khai trương tháng 4/2026 | ||||
| Thứ | Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Hợp với tuổi | Tuổi xung khắc |
|
Chủ nhật |
05/04/2026 | 18/02/2026 | Tỵ, Sửu, Thìn | Tân Mão, ất Mão |
|
Năm |
09/04/2026 | 22/02/2026 | Ty, Dậu, Tý | Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ |
| Bảy | 11/04/2026 | 24/02/2026 | Hợi, Mùi, Tuất | Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu |
| Năm | 16/04/2026 | 29/02/2026 | Tý, Thìn, Tỵ | Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ |
| Sáu | 17/04/2026 | 01/03/2026 | Ty, Sửu, Thìn | Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi |
| Chủ nhật | 19/04/2026 | 03/03/2026 | Mùi, Mão, Dần | Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ |
| Ba | 21/04/2026 | 05/03/2026 | Ty, Dậu, Tý |
Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu |
| Tư | 29/04/2026 | 13/03/2026 | Ty, Sửu, Thìn |
Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu |
Chủ nhật, ngày 5 tháng 4 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 18/02/2026 – Ngày Kỷ Dậu
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 5, ngày 9 tháng 4 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 22/02/2026 – Ngày Quý Sửu
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
Thứ 7, ngày 11 tháng 4 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 24/02/2026 – Ngày Ất Mão
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 5, ngày 16 tháng 4 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 29/02/2026 – Ngày Canh Thân
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 6, ngày 17 tháng 4 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 01/03/2026 – Ngày Tân Dậu
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Chủ nhật, ngày 19 tháng 4 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 03/03/2026 – Ngày Quý Hợi
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59)
Thứ ba, ngày 21 tháng 4 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 05/03/2026 – Ngày Ất Sửu
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
Thứ tư, ngày 29 tháng 4 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 13/03/2026 – Ngày Quý Dậu
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Tháng 5 năm 2026 khai trương ngày nào tốt?
| Ngày tốt khai trương tháng 5/2026 | ||||
| Thứ | Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Hợp với tuổi | Tuổi xung khắc |
| Hai | 04/05/2026 | 18/03/2026 | Ngọ, Tuất, Hợi | Canh Thân, Giáp Thân |
| Chủ nhật | 10/05/2026 | 24/03/2026 | Tý, Thìn, Tỵ | Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý |
| Bảy | 16/05/2026 | 30/03/2026 | Ngọ, Tuất, Hợi | Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ |
| Sáu | 22/05/2026 | 06/04/2026 | Tý, Thìn, Tỵ | Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn |
| Năm | 28/05/2026 | 12/04/2026 | Ngọ, Tuất, Hợi | Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần |
Thứ 2, ngày 04 tháng 5 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 18/03/2026 – Ngày Mậu Dần
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Chủ nhật, ngày 10 tháng 5 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 24/03/2026 – Ngày Giáp Thân
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 7, ngày 16 tháng 5 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 30/03/2026 – Ngày Canh Dần
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 6, ngày 22 tháng 5 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 06/04/2026 – Ngày Bính Thân
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 5, ngày 28 tháng 5 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 12/04/2026 – Ngày Nhâm Dần
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Tháng 6 năm 2026 khai trương ngày nào tốt?
| Ngày tốt khai trương tháng 6/2026 | ||||
| Thứ | Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Hợp với tuổi | Tuổi xung khắc |
| Năm | 04/06/2026 | 19/04/2026 | Tỵ, Sửu, Thìn | Tân Mão, ất Mão |
| Ba | 09/06/2026 | 24/04/2026 | Ngọ, Tuất, Hợi | Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý |
| Tư | 10/06/2026 | 25/04/2026 | Hợi, Mùi, Tuất | Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu |
| Sáu | 12/06/2026 | 27/04/2026 | Dậu, Sửu, Thân | Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu |
| Chủ nhật | 21/06/2026 | 07/05/2026 | Ngọ, Tuất, Hợi | Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn |
| Hai | 22/06/2026 | 08/05/2026 | Hợi, Mùi, Tuất | Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi |
Thứ 5, ngày 04 tháng 06 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 19/04/2026 – Ngày Kỷ Dậu
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 3, ngày 09 tháng 06 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 24/04/2026 – Ngày Giáp Dần
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 4, ngày 10 tháng 06 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 25/04/2026 – Ngày Ất Mão
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 6, ngày 12 tháng 06 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 27/04/2026 – Ngày Đinh Tỵ
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
Chủ nhật, ngày 21 tháng 06 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 07/05/2026 – Ngày Bính Dần
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 2, ngày 22 tháng 6 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 08/05/2026 – Ngày Đinh Mão
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Tháng 7 năm 2026 khai trương ngày nào tốt?
| Ngày tốt khai trương tháng 7/2026 | ||||
| Thứ | Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Hợp với tuổi | Tuổi xung khắc |
| Tư | 01/07/2026 | 17/05/2026 | Thân, Thìn, Sửu | Canh Ngọ, Mậu Ngọ |
| Hai | 06/07/2026 | 22/05/2026 | Dậu, Sửu, Thân | Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ |
| Ba | 07/07/2026 | 23/05/2026 | Dần, Tuất, Mùi | Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn |
| Hai | 13/07/2026 | 29/05/2026 | Thân, Thìn, Sửu | Bính Ngọ, Giáp Ngọ |
| Tư | 15/07/2026 | 02/06/2026 | Ngọ, Tuất, Hợi | Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ |
| Sáu | 17/07/2026 | 04/06/2026 | Thân, Tỵ, Dậu | Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất |
| Bảy | 18/07/2026 | 05/06/2026 | Dậu, Sửu, Thân | Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi |
| Hai | 20/07/2026 | 07/06/2026 | Hợi, Mão, Ngọ | Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu |
| Năm | 23/07/2026 | 10/06/2026 | Dần, Ngọ, Mão | Canh Thìn, Bính Thìn |
| Bảy | 25/07/2026 | 12/06/2026 | Thân, Thìn, Sửu | Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần |
| Năm | 30/07/2026 | 17/06/2026 | Dậu, Sửu, Thân | Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ |
Thứ 4, ngày 01 tháng 07 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 1706/2026 – Ngày Bính Tý
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 2, ngày 06 tháng 07 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 22/05/2026 – Ngày Tân Tỵ
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
Thứ 3, ngày 07 tháng 07 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 23/05/2026 – Ngày Nhâm Ngọ
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 2, ngày 13 tháng 07 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 29/05/2026 – Ngày Mậu Tý
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 4, ngày 15 tháng 07 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 02/06/2026 – Ngày Canh Dần
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 6, ngày 17 tháng 07 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 04/06/2026 – Ngày Nhâm Thìn
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
Thứ 7, ngày 18 tháng 07 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 05/06/2026 – Ngày Quý Tỵ
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
Thứ 2, ngày 20 tháng 07 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 07/06/2026 – Ngày Ất Mùi
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
Thứ 5, ngày 23 tháng 07 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 10/06/2026 – Ngày Mậu Tuất
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
Thứ 7, ngày 25 tháng 07 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 12/06/2026 – Ngày Canh Tý
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 5, ngày 30 tháng 07 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 17/06/2026 – Ngày Quý Tỵ
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
Tháng 8 năm 2026 khai trương ngày nào tốt?
| Ngày tốt khai trương tháng 8/2026 | ||||
| Thứ | Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Hợp với tuổi | Tuổi xung khắc |
| Ba | 11/08/2026 | 29/06/2026 | Dậu, Sửu, Thân | Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu |
| Chủ nhật | 23/08/2026 | 11/07/2026 | Dậu, Sửu, Thân | Tân Hợi, Đinh Hợi |
| Bảy | 29/08/2026 | 17/07/2026 | Mùi, Mão, Dần | Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi |
Thứ 3, ngày 11 tháng 08 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 29/06/2026 – Ngày Đinh Tỵ
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
Chủ nhật, ngày 23 tháng 08 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 11/07/2026 – Ngày Kỷ Tỵ
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
Thứ bảy, ngày 29 tháng 08 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 17/07/2026 – Ngày Ất Hợi
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
Tháng 9 năm 2026 khai trương ngày nào tốt?
| Ngày tốt khai trương tháng 9/2026 | ||||
| Thứ | Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Hợp với tuổi | Tuổi xung khắc |
| Bảy | 05/09/2026 | 24/07/2026 | Dần, Tuất, Mùi | Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn |
| Hai | 07/09/2026 | 26/07/2026 | Tý, Thìn, Tỵ | Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý |
| Hai | 14/09/2026 | 04/08/2026 | Hợi, Mùi, Tuất | Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi |
| Năm | 17/09/2026 | 07/08/2026 | Dần, Tuất, Mùi | Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân |
| Bảy | 19/09/2026 | 09/08/2026 | Tý, Thìn, Tỵ | Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn |
| Hai | 28/09/2026 | 18/08/2026 | Dậu, Sửu, Thân | Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ |
| Ba | 29/09/20226 | 19/08/2026 | Dần, Tuất, Mùi | Mậu Tý, Canh Tý |
Thứ 7, ngày 05 tháng 09 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 24/07/2026 – Ngày Nhâm Ngọ
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 2, ngày 07 tháng 09 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 26/07/2026 – Ngày Giáp Thân
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 2, ngày 14 tháng 09 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 04/08/2026 – Ngày Tân Mão
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 5, ngày 17 tháng 09 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 07/08/2026 – Ngày Giáp Ngọ
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 7, ngày 19 tháng 09 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 09/08/2026 – Ngày Bính Thân
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 2, ngày 28 tháng 09 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 18/08/2026 – Ngày Ất Tỵ
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
Thứ 3, ngày 29 tháng 09 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 19/08/2026 – Ngày Bính Ngọ
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Tháng 10 năm 2026 khai trương ngày nào tốt?
| Ngày tốt khai trương tháng 10/2026 | ||||
| Thứ | Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Hợp với tuổi | Tuổi xung khắc |
| Sáu | 02/10/2026 | 22/08/2026 | Tỵ, Sửu, Thìn | Tân Mão, ất Mão |
| Tư | 07/10/2026 | 27/08/2026 | Ngọ, Tuất, Hợi | Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý |
| Năm | 08/10/2026 | 28/08/2026 | Hợi, Mùi, Tuất | Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu |
| Hai | 12/10/2026 | 03/09/2026 | Hợi, Mão, Ngọ | Đinh Sửu, ất Sửu |
| Hai | 19/10/2026 | 10/09/2026 | Ngọ, Tuất, Hợi | Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn |
| Ba | 20/10/2026 | 11/09/2026 | Hợi, Mùi, Tuất | Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi |
| Bảy | 24/10/2026 | 15/09/2026 | Hợi, Mão, Ngọ | Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão |
| Bảy | 31/10/2026 | 22/09/2026 | Ngọ, Tuất, Hợi | Canh Thân, Giáp Thân |
Thứ 6, ngày 02 tháng 10 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 22/08/2026 – Ngày Kỷ Dậu
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 4, ngày 07 tháng 10 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 27/08/2026 – Ngày Giáp dần
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 5, ngày 08 tháng 10 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 28/08/2026 – Ngày Ất Mão
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 2, ngày 12 tháng 10 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 03/09/2026 – Ngày Kỷ Mùi
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
Thứ 2, ngày 19 tháng 10 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 10/09/2026 – Ngày Bính Dần
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 3, ngày 20 tháng 10 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 11/09/2026 – Ngày Đinh Mão
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 7, ngày 24 tháng 10 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 15/09/2026 – Ngày Tân Mùi
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
Thứ 7, ngày 31 tháng 10 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 22/09/2026 – Ngày Mậu Dần
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Tháng 11 năm 2026 khai trương ngày nào tốt?
| Ngày tốt khai trương tháng 11/2026 | ||||
| Thứ | Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Hợp với tuổi | Tuổi xung khắc |
| Sáu | 06/11/2026 | 28/09/2026 | Tý, Thìn, Tỵ | Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý |
| Ba | 10/11/2026 | 02/10/2026 | Thân, Thìn, Sửu | Bính Ngọ, Giáp Ngọ |
| Năm | 12/11/2026 | 04/10/2026 | Ngọ, Tuất, Hợi | Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ |
| Tư | 18/11/2026 | 10/10/2026 | Tý, Thìn, Tỵ | Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn |
| Ba | 24/11/2026 | 16/10/2026 | Ngọ, Tuất, Hợi | Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần |
| Hai | 30/11/2026 | 22/10/2026 | Tý, Thìn, Tỵ | Canh Dần, Giáp Dần |
Thứ 6, ngày 06 tháng 11 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 28/09/2026 – Ngày Giáp Thân
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 3, ngày 10 tháng 11 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 02/10/2026 – Ngày Mậu Tý
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 5, ngày 12 tháng 11 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 04/10/2026 – Ngày Canh Dần
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 4, ngày 18 tháng 11 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 10/10/2026 – Ngày Bính Thân
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 3, ngày 24 tháng 11 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 16/10/2026 – Ngày Nhâm Dần
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 2, ngày 30 tháng 11 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 22/10/2026 – Ngày Mậu Thân
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Tháng 12 năm 2026 khai trương ngày nào tốt?
| Ngày tốt khai trương tháng 12/2026 | ||||
| Thứ | Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Hợp với tuổi | Tuổi xung khắc |
| Ba | 01/12/2026 | 23/10/2026 | Tý, Sửu, Thìn | Tân Mão, ất Mão |
| Hai | 07/12/2026 | 29/10/2026 | Hợi, Mùi, Tuất | Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu |
| Bảy | 12/12/2026 | 04/11/2026 | Tý, Thìn, Tỵ | Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ |
| Chủ nhật | 13/12/2026 | 05/11/2026 | Tý, Sửu, Thìn | Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi |
| Ba | 15/12/2026 | 07/11/2026 | Mùi, Mão, Dần | Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ |
| Năm | 24/12/2026 | 16/11/2026 | Tý, Thìn, Tỵ | Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân |
| Sáu | 25/12/2026 | 17/11/2026 | Tý, Sửu, Thìn | Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu |
| Chủ nhật | 27/12/2026 | 19/11/2026 | Mùi, Mão, Dần | Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi |
Thứ 3, ngày 01 tháng 12 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 23/10/2026 – Ngày Kỷ Dậu
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 2, ngày 07 tháng 12 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 29/10/2026 – Ngày Ất Mão
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 7, ngày 12 tháng 12 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 04/11/2026 – Ngày Canh Thân
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Chủ nhật, ngày 13 tháng 12 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 05/10/2026 – Ngày Tân Dậu
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 3, ngày 15 tháng 12 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 07/11/2026 – Ngày Quý Hợi
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
Thứ 5, ngày 24 tháng 12 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 16/11/2026 – Ngày
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Thứ 6, ngày 25 tháng 12 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 17/11/2026 – Ngày Quý Dậu
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Chủ nhật, ngày 27 tháng 12 năm 2026 – Âm lịch: Ngày 19/11/2026 – Ngày Ất Hợi
- Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
- Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
Nice Office – Công ty tư vấn cho thuê văn phòng chuyên nghiệp tại Tp.HCM
Được xây dựng và phát triển bởi một đội ngũ trẻ, năng động và chuyên nghiệp, Nice Office là đơn vị cung cấp văn phòng cho thuê chuyên nghiệp, uy tín hàng đầu tại Tp.HCM với đầy đủ các phân khúc văn phòng hạng A, văn phòng hạng B, văn phòng hạng C, văn phòng giá rẻ, văn phòng trọn gói tại khắp các quận, vị trí vàng… trên địa bàn thành phố.
7 Ưu điểm vượt trội của Nice Office
- Tư vấn chuyên nghiệp, tận tâm 24/7
- Lập báo cáo, phân tích, giúp khách so sánh ưu khuyết của từng điểm thuê
- Đưa rước tận nơi, khảo sát văn phòng cho thuê miễn phí
- Thông tin, hình ảnh luôn được cập nhật mới nhất
- Cung cấp đầy đủ lịch sử giá thuê
- Báo giá nhanh chóng, hỗ trợ hoàn thiện thủ tục gọn gàng
- Hợp đồng rõ ràng, dài hạn, minh bạch tài chính và pháp lý
Đăng ký tư vấn cho thuê văn phòng
Thông tin liên hệ
Hotline: 0901.007.226
Zalo: 0909.653539
Email: info@niceoffice.com.vn
Fanpage: Nice Office – Văn phòng cho thuê Tp.HCM
Nguồn: Nice Office
